- Tạo mới 1 flavor
openstack flavor create --id auto --ram <dung lượng ram> --disk <dung lượng disk> --vcpu <số lượng cpu> --public <tên flavor>
dung lượng ram tính theo đơn vị MB dung lượng disk tính theo đơn vị GB
- Liệt kê flavors
openstack flavor list
- show chi tiết 1 flavor
openstack flavor show <tên hoặc ID của flavor>
- Xóa bỏ 1 flavor
openstack flavor delete <name or id của flavor>
- Tạo keypair
openstack keypair create
[--public-key <file> | --private-key <file>]
<name>
- List tất cả các key pair có trong openstack.
openstack keypair list
- Xóa bỏ 1 keypair
openstack keypair delete <tên keypair>
- Tạo máy ảo từ image
openstack server create --flavor <tên flavor> --image <tên image> \
--nic net-id=<id của network> --security-group <tên security group> \
--key-name <tên keypair> <tên vm>
- Tạo máy ảo từ volume
openstack server create --flavor <tên flavor> --volume <tên volume> \
--nic net-id=<id của network> --security-group <tên security group> \
--key-name <tên keypair> <tên vm>
- Xóa máy ảo
openstack server delete <tên VM>
- Tắt máy ảo
openstack server stop <tên VM>
- Bật máy ảo
openstack server start <tên VM>
- reboot một VM đang chạy.
openstack server reboot <tên VM>
- List tất cả VM
openstack server list
- Tạo mới snapshot
openstack snapshot create <tên snapshot> <tên máy ảo>
- Hiển thị danh sách các snapshot
openstack snapshot list
- Xóa snapshot
openstack snapshot delete <tên hoặc ID của snapshot>
- Xem danh sách các hypervisor
openstack hypervisor list